Ắc Quy xe Nâng Điện Rocket VCI285


Mã sản phẩm: Rocket VCI285 (48V-285Ah)

Liên hệ


Thông số kĩ thuật ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285

  • Điện Áp : 48V
  • Dung lượng: 285Ah (5Hr)
  • Kích thước (D x R x C x H) :70*158*519*551 mm
  • Trọng lượng : 17 Kg/1cell
  • Hãng sản xuất: SEBANG GLOBAL BATTERY CO.,LTD
  • Xuất xứ: Nhập khẩu Hàn Quốc

Liên hệ Hotline : 096.113.9936 - 096.113.9936 để được tư vấn thêm về Sản Phẩm 




Ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah)
Chúng tôi xin giới thiệu dòng sản phẩm ắc quy Xe Nâng Điện RocKet với quý khách hàng!!!

Để đặt mua sản phẩm ắc quy Lưu điện RocKet,quý khách liên hệ với Hotline:  096.113.9936 hoặc 096.113.9936  hoặc 096.113.9936


Thông tin sản phẩm Ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah)

  • Sản phẩm Ắc quy xe nâng điện Rocket VCI285 (48V-285Ah)  được sản xuất bởi Sebang Global Battery Co. Đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất ắc quy tại Hàn Quốc, và Top 5 Tập đoàn sản xuất ắc quy hàng đầu Thế giới.
  • Ắc quy xe nâng điện Rocket VCI285 (48V-285Ah) là một tổ hộp gồm các cell (hộc bình) hoạt động như một ắc quy nhỏ, tùy vào điện áp, dung lượng, kích thước xe nâng Ắc quy xe nâng điện Rocket sẽ được lắp đặt số lượng cell  khác nhau. Ắc quy xe nâng điện Rocket là sản phẩm OEM của các thương hiệu xe nâng hàng đầu Hàn Quốc như Doosan, Clark, Hyundai… Tại Việt Nam Sản phẩm được người tiêu dùng đánh giá cao bởi giá thành hợp lí, chế độ bảo hành nhanh chóng, dài hạn, chủng loại sản phẩm đa dạng đầy đủ, khả năng hoạt động bền bỉ, tuổi thọ pin cao, phù hợp với điều kiện khí hậu tại Việt Nam…, Đến nay Ắc quy xe nâng điện Rocket được nhiều Doanh nghiệp và khách hàng tin dùng.

Thông số Ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah) mà các bạn cần biết

Thông số kĩ thuật Ắc quy Rocket VCI285 (48V-285Ah)

  • Điện áp: 48V
  • Dung lượng: 285Ah (5Hr)
  • Kích thước (D x R x C x H) :70*158*519*551 mm
  • Màu : Đen
  • Trọng lượng : 17 Kg/1cell
  • Xuất xứ: Sebang Global Korea Battery
  • Dạng ắc quy : Miễn Bảo trì – Vận hành
  • Ắc quyXe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah) Được chúng tôi bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 12 tháng .

Bình ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah) là sản phẩm tối đa hóa các đặc tính khử được tạo ra bằng cách ứng dụng hợp kim Full-Ca thông qua cơ sở tự động hóa hiện đại của Sebang Battery.

Ứng dụng của Ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah)

  • Ắc quy xe nâng điện Rocket VCI285 (48V-285Ah) lắp đặt phù hợp được cho nhiều dòng xe nâng điện của các hãng: xe nâng điện Huyndai, xe nâng điện Doosan, xe nâng điện Clark, xe nâng điện Toyota, xe nâng điện Hangcha, xe nâng điện Heli …

Ưu điểm của bình ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah)

  • Lưới tích cực: Các lưới được sản xuất bởi hệ thống đúc áp lực cao có một lợi thế tuyệt vời trong vòng đời của tế bào lực kéo do đặc tính chống ăn mòn của nó.
  • Tế bào hình ống: Các loại tấm hình ống chắc chắn giữ các vật liệu hoạt động trong tấm bên phải và giải quyết vấn đề đổ một lần và mãi mãi, và đảm bảo bạn có công suất cao nhất, sức mạnh tối đa, khuyết tận tối thiểu.
  • Máy phân tách vi mô: Máy phân tách Polypropylen đảm bảo lưu thông ion và điện trở trong thấp.
  • Cao su bảo vệ: Ống lót cao su xung quanh thiết bị đầu cuối bảo vệ tấm vỏ ngoài và giữ cho tấm an toàn khỏi các cú sốc và rung động bên ngoài.
  • Vỏ và nắp kín nhiệt: Các vỏ và vỏ được làm bằng Polypropylen, có khả năng chịu va đập và chịu nhiệt cao để lắp ráp chống rò rỉ hoàn hảo.
  • Kết nối di động cho loại bu-lông: Thiết bị đầu cuối bu-lông cho phép các tế bào được thay thế hoặc di chuyển mà không cần làm việc quá sức.
  • Ống P.E: Thân thiện với môi trường hơn so với ống thủy tinh, được đóng góp bởi không sử dụng nhựa Phenol.
  • Chất làm đầy ướt: Bằng cách  cân bằng trọng lượng của tấm dương, làm đầy ướt có lợi thế trong việc giảm sự thay đổi công suất giữa mỗi tế bào.
  • Chỉ báo mức điện giải:
    • Trong trường hợp phao nổi màu đỏ xuất hiện: mức điện giải là bình thường.
    • Trong trường hợp phao nổi màu đỏ biến mất: cần bổ sung nước.

Bảng các mã bình ắc quy Xe Nâng Điện RocKet

Mã sản phẩm

Dung lượng

(Ah)

Kích thước (mm)

Khối lượng (Kg,có acid)

Dài

Rộng

Cao

Tổng Cao

VCD170

170

61

158

395

427

10.4

VCD210

210

90

158

395

427

14.3

VCD250

250

94

158

395

427

16.0

VCD320

320

128

158

395

427

20.6

VCD360

360

128

158

395

427

22.3

VCD400

400

143

158

395

427

23.5

VCD450

450

159

158

395

427

26.4

VCD500

500

175

158

395

427

29.3

VCD550

550

191

158

395

427

32.2

VCDH350

350

109

158

409

441

19.6

VCDH400

400

128

158

409

441

22.7

VCDH460

460

143

158

409

441

25.6

VCDH520

520

159

158

409

441

28.6

VCDH580

580

175

158

409

441

31.5

VCDH630

630

191

158

409

441

34.4

VCE260

260

76

158

453

485

15.4

VCE450

450

128

158

453

485

26.1

VCES540

540

143

158

453

485

29.8

VCE540

540

159

158

453

485

30.9

VCE545

545

175

158

453

485

32.3

VCE600

600

175

158

453

485

34.3

VCE650

650

175

158

453

485

36.2

VCE660

660

191

158

453

485

37.7

VCE690

690

241

158

453

485

44.6

VCE715

715

191

158

453

485

40.1

VCES740

740

191

158

453

485

40.1

VCE740

740

241

158

453

485

46.5

VCES800

800

203

158

453

485

43.1

VCE850

850

241

158

453

485

48.5

VCES870

870

222

158

453

485

46.8

VCE910

910

241

158

453

485

50.5

VCFS201

201

61

158

490

522

12.8

VCF 3

201

70

158

490

522

13.6

VCF268

268

76

158

490

522

16.2

VCF280

280

90

158

490

522

17.6

VCF 335

335

101

158

490

522

20.6

VCF 350

350

109

158

490

522

21.4

VCF400

400

109

158

490

522

23.4

VCF6

402

128

158

490

522

25.2

VCF545

545

159

158

490

522

32.2

VCFS670

670

175

158

490

522

38.3

VCF198H

198

75

158

509

541

13.0

VCI225

225

61

158

519

551

13.8

VCI230

230

70

158

519

551

14.7

VCI285

285

70

158

519

551

17.0

VCI300

300

76

158

519

551

17.6

VCI335

335

90

158

519

551

19.8

VCI365

365

90

158

519

551

21.3

VCI440

440

109

158

519

551

25.5

VCI490

490

128

158

519

551

27.7

VCI505

505

128

158

519

551

29.8

VCI525

525

126

158

519

551

29.6

VCI536

536

143

158

519

551

31.4

VCI585

585

148

158

519

551

34.1

VCI660

660

165

158

519

551

37.9

VCI740

740

185

158

519

551

42.9

VCI820

820

203

158

519

551

47.0

VCI825

825

185

158

519

551

45.1

VCI845

845

203

158

519

551

49.2

VCI900

900

222

158

519

551

51.2

VCIS468

468

128

158

519

551

27.5

VCIS540

540

128

158

519

551

29.8

VCIS600

600

143

158

519

551

34.0

VCIS685

685

159

158

519

551

37.9

VCIS750

750

175

158

519

551

41.8

VCIS825

825

191

158

519

551

45.7

VCJ3

300

61

158

691

723

18.6

VCJ4

400

76

158

691

723

23.8

VCJ5

500

90

158

691

723

28.9

VCJ6

600

109

158

691

723

34.6

VCJ7

700

128

158

691

723

40.3

VCJ8

800

143

158

691

723

46.0

Hướng dẫn sử dụng và một số điểm lưu ý cho khách hàng cần biết thêm về Ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah)

– Bình khô kín khí, miễn bảo dưỡng. Bình đã được nạp đầy điện từ nhà sản xuất trước khi đến tay người tiêu dùng, khách hàng mua về chỉ việc lắp đặt và sử dụng.

Hướng dẫn sử dụng và 1 vài điểm khách hàng cần biết về ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah)

  • Ắc Quy Xe Nâng Điện  Rocket VCI285 (48V-285Ah) Là ắc quy khô kín khí , khi khách hàng mua sản phẩm về chỉ việc lắp đặt và sử dụng
  • Trong quá trình sử dụng ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah) chúng ta cần lưu ý một số điểm khi sử dụng bình cũng như bảo dưỡng bình ắc quy khi không sử dụng trong một thời gian dài:
Kiểm tra vệ sinh các cọc bình
  • Kiểm tra vệ sinh đầu nối 2 cực ắc quy. Việc này không bao giờ thừa vì bụi bẩn cùng gỉ sét là một trong những nguyên nhân chính cản trở sự lưu thông của dòng điện do tiếp xúc không tốt.
  • Trước tiên bạn cần tháo cọc âm (-) ra trước, rồi đến cọc dương (+). tiếp theo bạn có thể làm sạch đầu cọc và dây nối bằng một chổi lông nhúng dung dịch soda pha nước (natri cacbonat).
  • Trong trường hợp không có dung dịch soda bạn có thể sử dụng nước nóng (nước bình thủy) để vệ sinh.
Sạc lại ắc quy khi bình yếu
  • Nạp lại khi thấy bình yếu (ví dụ như không đề máy được…) hoặc sau khi bổ sung nước cất vào bình.
  • Dòng nạp bằng 1/10 dung lượng bình, tuy nhiên thời gian nạp lại phụ thuộc vào tỷ trọng dung dịch đo được thực tế (cần tháo ắc quy ra khỏi xe khi sạc). Khi lắp bình vào xe thì gắn cọc dương (+) trước, cọc âm (-) sau.

Các dấu hiệu khi cần phải thay bình ắc quy

  • Đèn sáng mờ , sáng yếu khi động cơ xăng/dầu không hoạt động, các thiết bị điện tử hoạt động yếu hoặc không hoạt động.
  • Âm thanh khởi động nghe tiếng máy đề rất dai , lâu hơn mọi ngày .
  • Đèn báo nạp ắc quy không tắt khi động cơ đang hoạt động, máy sạc vẫn đang sạc cho bình
  • Cọc bình đổi màu, bị ô xi hoá, xủi rêu ở cọc bình nhiều
  • Ô xi hoá cọc dẫn đến các kết nối không chắc chắn khiến dòng đề không đủ khởi động động cơ xăng/ dầu
  • Màu sắc mắt thần hiển thị tình trạng ắc quy chuyển sang màu Đỏ: cần thay mới.
  • Có mùi axit bốc ra từ khoang máy
  • Mức dung dịch điện phân không đủ
  • Nắp, vỏ bình ắc quy bị nứt, vỡ, phồng

Địa chỉ bán, thay thế Ắc quy Ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah) giá tốt nhất trên toàn quốc

Phục vụ 24/24h tất cả các ngày trong tuần. Nếu có bất kì nhu cầu gì liên quan đến ắc quy Xe Nâng Điện RocKet

Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất : 096.113.9936

Cơ sở tại Hà Nội:

Cơ sở Đà Nẵng: Trịnh Đình Thảo - tp Đà Nẵng

Cơ sở Tp HCM: Hoàng Hữu Nam - Quận 9 - Tp HCM

Cơ sở Hải Phòng: Lê Văn Linh - Lê Chân - Hải Phòng

Website: Cenebattery.vn

Website: AcquyXaSau.com

Hotline : 096.113.9936 hoặc 096.113.9936  hoặc 096.113.9936

Fanpage facebook : https://www.facebook.com/hdvietcompany

Đại lý Ắc quy Xe Nâng Điện RocKet chuyên Phân phối, Bán buôn, Bán lẻ, Thay mới, Lắp đặt tận nơi khu vực Hà Nội và các tỉnh trên cả nước, thương hiệu ắc quy Lưu điện RocKet chính hãng nói chung và ắc quy Ắc quy Xe Nâng Điện Rocket VCI285 (48V-285Ah) nói riêng  , bảo hành dài hạn, giá cả ưu đãi, nhận gửi hàng đi các tỉnh trên cả nước uy tín chất lượng.

Thương hiệu

Acquy-xasau